Tài liệu 200 tính từ tiếng Đức hay

Tổng hợp động từ bất quy tắc tiếng Đức thường gặp

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân thủ bất kỳ một quy tắc chung nào. Khi sử dụng với các thì khác nhau thì chúng thường xuyên thay đổi âm vần. Do đó, để có thể nói và giao tiếp tiếng Đức một cách chính xác thì chúng ta cần nắm rõ bảng động từ bất quy tắc tiếng Đức. Trong bài viết sau đây, hãy cùng tìm hiểu về cách chia động từ thông qua khóa học tiếng Đức Online của Navi Academy để nắm rõ kiến thức nhé!

Cách chia động từ trong tiếng Đức

Động từ trong tiếng Đức được chia dựa vào ngôi và các thì trong giao tiếp, bao gồm:

  • Hiện tại (Präsens).
  • Thì quá khứ (Perfekt & Präteritum).
  • Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Đức (Plusquamperfekt).
  • Tương lai 1 (Futur 1).
  • Tương lai 2 (Futur 2).

Để có thể chia động từ chính xác thì người học cần phải hiểu về cấu tạo của động từ. Động từ trong tiếng Đức sẽ ở dạng nguyên thể – Infinitive được cấu tạo từ hai phần là gốc động từ – Verbstamm + đuôi động từ – Endung.

Ví dụ: Động từ tiếng Đức “legen” có cấu tạo là leg-en trong đó leg- là Verbstamm và -en là Endung.

Quy tắc chia động từ

Động từ có quy tắc

Với động từ có quy tắc, có 3 loại đuôi phổ biến là -en, -eln, -ern.

Cách chia động từ có quy tắc:

-en Trước tiên cần bỏ đuôi động từ – Endung chỉ giữ lại gốc động từ, sau đó thêm các yếu tố cố định đi kèm.
-eln Các động từ thuộc nhóm này khi chia chỉ cần bỏ “n” rồi thêm các đuôi mới theo từng ngôi.
-ern

Chia động từ bất quy tắc tiếng Đức

Động từ bất quy tắc trong tiếng Đức là gì?” thường là thắc mắc của rất nhiều bạn khi mới tìm hiểu về ngôn ngữ này. Theo đó, động từ là những từ không tuân theo quy tắc chia động từ thông thường. Khi chia động từ theo thì và ngôi thì chúng sẽ thay đổi thành các biến thể đặc biệt.

  • Động từ có nguyên âm “a” khi chia đổi thành “ä” ở các ngôi du, er/sie/es. Ví dụ: schlafen, fahren…
  • Động từ có nguyên âm “e” khi chia đổi thành “i” ở các ngôi du, er/sie/es. Ví dụ: essen, sprechen, treffen…
  • Động từ có nguyên âm “e” khi chia đổi thành “ie” ở các ngôi du, er/sie/es. Ví dụ: lesen, sehen…

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Đức

Các động từ trong tiếng Đức theo từng thì:

Hiện tại

Bảng động từ bất quy tắc Cách biến đổi đuôi động từ Lernen

 

Động từ yếu

klettern

 

Động từ yếu

ich (tôi) (-en/-n -> e) ich lerne ich klettere
du (bạn) (-en/-n -> -st) du lernst du kletterst
er/ sie/ es (Anh ấy, cô ấy, nó) (-en/-n -> -t) er lernt er klettert
wir (chúng tôi) (-en/-n -> -en) wir lernen wir klettern
ihr (họ) (-en/-n -> -it) ihr lernt ihr klettert
sie (ngài) (-en/-n -> -en) Sie lernen Sie klettern

Quá khứ đơn

Bảng động từ bất quy tắc Cách biến đổi

 

đuôi động từ

Lernen

 

Động từ yếu

klettern

 

Động từ yếu

ich (tôi) (-en/-n -> -te) ich lernte ich kletterte
du (bạn) (-en/-n -> -test) du lerntest du klettertest
er/ sie/ es (Anh ấy, cô ấy, nó) (-en/-n -> -te) er lernte er kletterte
wir (chúng tôi) (-en/-n -> -ten) wir lernen wir kletterten
ihr (họ) (-en/-n -> -tet) ihr lerntet ihr klettertet
sie (ngài) (-en/-n -> -ten) sie lernten sie kletterten

Quá khứ hoàn thành

Bảng động từ bất quy tắc Cách biến đổi

 

đuôi động từ

Lernen

 

Động từ yếu

klettern

 

Động từ yếu

ich (tôi)   ich habe + gelernt ich bin + geklettert
du (bạn)   du hast gelernt du bist geklettert
er/ sie/ es (Anh ấy, cô ấy, nó) => haben/ sein + ge + (từ gốc + đuôi (-t)) er hat gelernt er ist geklettert
wir (chúng tôi)   wir haben gelernt wir sind geklettert
ihr (họ)   ihr habt gelernt ihr seid geklettert
sie (ngài)   sie haben gelernt sie sind geklettert

Tổng hợp động từ bất quy tắc tiếng Đức thường gặp

Động từ bất quy tắc thường sử dụng nhất trong tiếng Đức

Động từ bất quy tắc thường sử dụng nhất trong tiếng Đức

Danh sách các động từ bất quy tắc tiếng Đức thông dụng nhất:

Nguyên thể

 

Präsens

Quá khứ

 

Präteritum

Quá khứ

 

Perfekt

Nghĩa
kommen kam gekommen Đến, đã đến
gehen ging gegangen Đi bộ, đi
helfen half geholfen giúp đỡ
schlafen schlief geschlafen ngủ
einladen lud eingeladen mời
fahren fuhr gefahren đi đâu
tragen trug getragen mang, xách, đem
denken dachte gedacht nghĩ
kennen kannte gekannt biết
nennen nannte genannt đặt tên
senden sandte gesandt gửi
verstehen verstand verstanden hiểu
stehen stand gestanden đứng
essen gegessen ăn
sehen sah gesehen nhìn thấy
geben gab gegeben cho
lesen las gelesen đọc
vergessen vergaß vergessen quên
trinken trank getrunken uống
nehmen nahm genommen lấy, cầm
sprechen sprach gesprochen nói, nói chuyện
treffen traf getroffen gặp
schneiden schnitt geschnitten cắt, thái
bleiben blieb geblieben ở lại đâu
verlassen verließ verlassen bỏ
werden wurde geworden trở nên, trở thành
werfen warf geworfen ném
fliegen flog geflogen bay
schließen schloß geschloßen đóng
schreiben schrieb geschrieben viết
überweisen überwies überwiesen chuyển nhượng
schwimmen schwamm geschwommen bơi
finden fand gefunden tìm thấy
singen sang gesungen hát, ca, ca hát
zwingen zwang gezwungen bắt buộc, ép
bieten bot geboten mời, (cung cấp)
verbieten verbot verboten cấm
tun tat getan làm gì
verlieren verlor verloren mất, mất cái gì
fernsehen sah fern ferngesehen xem ti vi
liegen lag gelegen nằm
brechen brach gebrochen làm gãy cái gì
wissen wusste gewusst biết cái gì
waschen wusch gewaschen giặt cái gì
fallen fiel gefallen rơi xuống
anfangen fing an angefangen bắt đầu làm gì
beginnen begann begonnen bắt đầu làm gì
empfehlen empfahl empfohlen tiến cử
lügen log gelogen nói dối
sterben starb gestorben chết, mất, tử

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *